Đọc nhanh: 投其所好 (đầu kì sở hảo). Ý nghĩa là: Thuận theo sở thích. Ví dụ : - 我生活在这个天地里,作出的反应无法投其所好。 Tôi sống trong thế giới này, và tôi không thể đáp ứng theo ý thích của mình.
投其所好 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuận theo sở thích
- 我 生活 在 这个 天地 里 , 作出 的 反应 无法 投其所好
- Tôi sống trong thế giới này, và tôi không thể đáp ứng theo ý thích của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投其所好
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 他齐 好 所有 的 材料
- Anh ấy đã trộn xong tất cả các nguyên liệu.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 其 歌声 圆得特 好听
- Giọng hát của người đó uyển chuyển đặc biệt hay.
- 他 超过 了 同 时期 的 所有 其他 作曲家
- Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.
- 今天 是 星期天 , 所以 门市 很 好
- hôm nay là ngày chủ nhật, vì vậy bán lẻ rất chạy.
- 我 生活 在 这个 天地 里 , 作出 的 反应 无法 投其所好
- Tôi sống trong thế giới này, và tôi không thể đáp ứng theo ý thích của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
好›
所›
投›