Đọc nhanh: 投保书 (đầu bảo thư). Ý nghĩa là: Đơn xin bảo hiểm.
投保书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đơn xin bảo hiểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投保书
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 府 里 保存 着 许多 文书
- Trong kho lưu giữ nhiều tài liệu.
- 读书 时要 保护 眼睛
- Khi đọc sách phải bảo vệ mắt.
- 企业 加大 了 环保 投入
- Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 他们 投资 于 环保 企业
- Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.
- 我 很 喜欢 读书 , 一到 假期 就 投入 到 知识 的 海洋
- Tôi rất thích đọc sách, mỗi khi đến kỳ nghỉ tôi liền lao đầu vào đại dương tri thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
保›
投›