Đọc nhanh: 投保人 (đầu bảo nhân). Ý nghĩa là: Người tham gia bảo hiểm.
投保人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người tham gia bảo hiểm
投保人:与保险人订立保险合同,并按照保险合同负有支付保险费义务的人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投保人
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 他 已经 为 家人 投保
- Anh ấy đã đóng bảo hiểm cho gia đình.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 两人 性情 投合
- tính tình hai người hợp nhau.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
保›
投›