投产 tóuchǎn
volume volume

Từ hán việt: 【đầu sản】

Đọc nhanh: 投产 (đầu sản). Ý nghĩa là: đi vào sản xuất; đưa vào sản xuất. Ví dụ : - 这个工厂当年兴建当年投产。 nhà máy này năm đó khởi công xây dựng và đưa vào sản xuất cùng năm.. - 这个车间当年立项当年施工当年投产。 đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.. - 工厂建成不久即正式投产 nhà máy xây xong, liền đi ngay vào sản xuất

Ý Nghĩa của "投产" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

投产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi vào sản xuất; đưa vào sản xuất

投入生产

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 当年 dāngnián 兴建 xīngjiàn 当年 dāngnián 投产 tóuchǎn

    - nhà máy này năm đó khởi công xây dựng và đưa vào sản xuất cùng năm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 车间 chējiān 当年 dāngnián 立项 lìxiàng 当年 dāngnián 施工 shīgōng 当年 dāngnián 投产 tóuchǎn

    - đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng 建成 jiànchéng 不久 bùjiǔ 正式 zhèngshì 投产 tóuchǎn

    - nhà máy xây xong, liền đi ngay vào sản xuất

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投产

  • volume volume

    - 这个 zhègè 车间 chējiān 当年 dāngnián 立项 lìxiàng 当年 dāngnián 施工 shīgōng 当年 dāngnián 投产 tóuchǎn

    - đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jīng 对冲 duìchōng jiù 一半 yíbàn 资产 zīchǎn 投资 tóuzī le 衍生品 yǎnshēngpǐn

    - Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ de 投资 tóuzī 刺激 cìjī le 生产 shēngchǎn

    - Sự đầu tư của chính phủ đã thúc đẩy sản xuất.

  • volume volume

    - shǎo 投入 tóurù duō 产出 chǎnchū

    - đầu tư vốn ít, sản xuất ra nhiều.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 建造 jiànzào de 核电站 hédiànzhàn 预计 yùjì zài 五年 wǔnián hòu 投产 tóuchǎn

    - Nhà máy điện hạt nhân đang được xây dựng dự kiến ​​sẽ đi vào hoạt động trong vòng 5 năm tới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 投入 tóurù le 大量 dàliàng de 资产 zīchǎn

    - Họ đã đầu tư một lượng vốn lớn.

  • volume volume

    - xīn 车间 chējiān 投入 tóurù 生产 shēngchǎn

    - Xưởng mới đã đi vào sản xuất.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 当年 dāngnián 兴建 xīngjiàn 当年 dāngnián 投产 tóuchǎn

    - nhà máy này năm đó khởi công xây dựng và đưa vào sản xuất cùng năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao