Đọc nhanh: 投产 (đầu sản). Ý nghĩa là: đi vào sản xuất; đưa vào sản xuất. Ví dụ : - 这个工厂当年兴建,当年投产。 nhà máy này năm đó khởi công xây dựng và đưa vào sản xuất cùng năm.. - 这个车间当年立项,当年施工,当年投产。 đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.. - 工厂建成,不久即正式投产 nhà máy xây xong, liền đi ngay vào sản xuất
投产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi vào sản xuất; đưa vào sản xuất
投入生产
- 这个 工厂 当年 兴建 , 当年 投产
- nhà máy này năm đó khởi công xây dựng và đưa vào sản xuất cùng năm.
- 这个 车间 当年 立项 , 当年 施工 , 当年 投产
- đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
- 工厂 建成 , 不久 即 正式 投产
- nhà máy xây xong, liền đi ngay vào sản xuất
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投产
- 这个 车间 当年 立项 , 当年 施工 , 当年 投产
- đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 政府 的 投资 刺激 了 生产
- Sự đầu tư của chính phủ đã thúc đẩy sản xuất.
- 少 投入 , 多 产出
- đầu tư vốn ít, sản xuất ra nhiều.
- 正在 建造 的 核电站 预计 在 五年 後 投产
- Nhà máy điện hạt nhân đang được xây dựng dự kiến sẽ đi vào hoạt động trong vòng 5 năm tới.
- 他们 投入 了 大量 的 资产
- Họ đã đầu tư một lượng vốn lớn.
- 新 车间 已 投入 生产
- Xưởng mới đã đi vào sản xuất.
- 这个 工厂 当年 兴建 , 当年 投产
- nhà máy này năm đó khởi công xây dựng và đưa vào sản xuất cùng năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
投›