Đọc nhanh: 投保 (đầu bảo). Ý nghĩa là: mua bảo hiểm; đóng bảo hiểm. Ví dụ : - 他想投保汽车保险。 Anh ấy muốn mua bảo hiểm xe hơi.. - 她打算投保人身险。 Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.. - 他已经为家人投保。 Anh ấy đã đóng bảo hiểm cho gia đình.
投保 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua bảo hiểm; đóng bảo hiểm
向保险机构交纳保险费,订立保险契约
- 他 想 投保 汽车保险
- Anh ấy muốn mua bảo hiểm xe hơi.
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 他 已经 为 家人 投保
- Anh ấy đã đóng bảo hiểm cho gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投保
- 他 想 投保 汽车保险
- Anh ấy muốn mua bảo hiểm xe hơi.
- 企业 加大 了 环保 投入
- Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 他 已经 为 家人 投保
- Anh ấy đã đóng bảo hiểm cho gia đình.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 家庭财产 已经 投保
- Tài sản gia đình đã mua bảo hiểm rồi.
- 他们 投资 于 环保 企业
- Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
投›