Đọc nhanh: 投军 (đầu quân). Ý nghĩa là: đi bộ đội; nhập ngũ; tòng quân, đầu quân.
投军 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi bộ đội; nhập ngũ; tòng quân
旧时指参军
✪ 2. đầu quân
参加军队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投军
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 投效 义军
- sẵn sàng góp sức cho nghĩa quân
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 敌军 终于 选择 投降
- Quân địch cuối cùng chọn đầu hàng.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 这时 , 有 许多 大学生 投军
- Lúc này, đã có rất nhiều sinh viên nhập ngũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
投›