Đọc nhanh: 投中 (đầu trung). Ý nghĩa là: Ném vào rổ.
投中 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ném vào rổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投中
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 我们 把 精力 投入 到 工作 中
- Chúng tôi dồn hết sức lực vào công việc.
- 她 一回 学校 , 就 投入 导到 紧张 的 训练 当中 去 了
- Ngay khi trở lại trường học, cô lao vào tập luyện cường độ cao.
- 许多 妇女 把 她们 的 全部 精力 投入 到 职业 中
- Nhiều phụ nữ dồn hết sức lực của mình vào công việc.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
- 他们 在 工作 中 非常 投机
- Họ rất ăn ý trong công việc.
- 他们 在 讨论 中 很 投机
- Họ rất ăn ý trong cuộc thảo luận.
- 他 投入 到 新 工作 中
- Anh ấy bước vào công việc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
投›