Đọc nhanh: 投壶 (đầu hồ). Ý nghĩa là: ném thẻ vào bình rượu (trò chơi phạt uống rượu trong những buổi tiệc thời xưa.).
投壶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ném thẻ vào bình rượu (trò chơi phạt uống rượu trong những buổi tiệc thời xưa.)
古代宴会时的一种娱乐活动,宾主依次把筹投入壶中,以投中多少决定胜负,负者须饮酒 (壶:古代的一种容器)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投壶
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 他 为人正直 , 让 我 佩服 得 五体投地
- Tính tình cương trực của anh ấy khiến tôi phục sát đất.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壶›
投›