投医 tóuyī
volume volume

Từ hán việt: 【đầu y】

Đọc nhanh: 投医 (đầu y). Ý nghĩa là: chạy chữa; chữa trị; tìm thầy. Ví dụ : - 投医求药 tìm thầy tìm thuốc. - 病急乱投医 bệnh nặng chạy chữa khắp nơi.

Ý Nghĩa của "投医" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

投医 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chạy chữa; chữa trị; tìm thầy

就医

Ví dụ:
  • volume volume

    - 投医 tóuyī 求药 qiúyào

    - tìm thầy tìm thuốc

  • volume volume

    - 病急乱投医 bìngjíluàntóuyī

    - bệnh nặng chạy chữa khắp nơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投医

  • volume volume

    - 投医 tóuyī 求药 qiúyào

    - tìm thầy tìm thuốc

  • volume volume

    - rén 医生 yīshēng hěn 有名 yǒumíng

    - Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 病急乱投医 bìngjíluàntóuyī

    - bệnh nặng chạy chữa khắp nơi.

  • volume volume

    - 举起 jǔqǐ 标枪 biāoqiāng 猛力 měnglì 向前 xiàngqián 投射 tóushè

    - giơ lao ném mạnh về phía trước.

  • volume volume

    - rén ér 无恒 wúhéng 可以 kěyǐ zuò 巫医 wūyī

    - Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 投资 tóuzī 政策 zhèngcè wèi 外国 wàiguó 投资者 tóuzīzhě 提供 tígōng le 优惠待遇 yōuhuìdàiyù

    - Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.

  • volume volume

    - 麻醉 mázuì shì 一项 yīxiàng 伟大 wěidà de 医学 yīxué 创新 chuàngxīn

    - Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.

  • volume volume

    - 买家 mǎijiā yóu 一位 yīwèi 实力雄厚 shílìxiónghòu de 投资者 tóuzīzhě

    - Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao