Đọc nhanh: 投合 (đầu hợp). Ý nghĩa là: hợp nhau; ăn ý; hợp ý; hợp ý nhau, hợp; phù hợp. Ví dụ : - 两人性情投合 tính tình hai người hợp nhau.. - 大家谈得很投合 mọi người trò chuyện rất hợp ý.. - 投合顾客的口味。 hợp khẩu vị khách hàng.
✪ 1. hợp nhau; ăn ý; hợp ý; hợp ý nhau
合得来
- 两人 性情 投合
- tính tình hai người hợp nhau.
- 大家 谈得 很 投合
- mọi người trò chuyện rất hợp ý.
✪ 2. hợp; phù hợp
迎合
- 投合 顾客 的 口味
- hợp khẩu vị khách hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投合
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 投合 顾客 的 口味
- hợp khẩu vị khách hàng.
- 两人 性情 投合
- tính tình hai người hợp nhau.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 大家 谈得 很 投合
- mọi người trò chuyện rất hợp ý.
- 他们 俩 情投意合
- Hai người họ tâm đầu ý hợp.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
- 我们 一家人 才力 有限 我们 给 家人 合 起来 投资 怎么样 ?
- Gia đình chúng ta tài năng có hạn, chúng ta cùng nhau đầu tư, thế nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
投›
Hùa Theo, Nói Hùa Theo, Đón Ý Nói Hùa
xu nịnh; phụ hoạ; hùa theo; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếngđón nhận; đón tiếp; đón; nghênh tiếpnịnh nọt; nịnh hótbợ đỡ
tương thích vớiđể tuân theođể phù hợp vớitương hợp
hợp nhau (tư tưởng, tình cảm...)