Đọc nhanh: 投保方 (đầu bảo phương). Ý nghĩa là: chủ hợp đồng (bảo hiểm).
投保方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ hợp đồng (bảo hiểm)
policyholder (insurance)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投保方
- 她 保守 地 选择 了 传统 方法
- Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 他 已经 为 家人 投保
- Anh ấy đã đóng bảo hiểm cho gia đình.
- 他们 投资 于 环保 企业
- Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.
- 他 倡导 环保 生活 方式
- Anh ấy ủng hộ lối sống thân thiện với môi trường.
- 所以 我 真 好 运用 了 瑞士 基础 保湿 配方
- Vì vậy, tôi đang gặp may mắn với Công thức dưỡng ẩm cơ bản của Thụy Sĩ.
- 她 实践 了 环保 的 生活 方式
- Cô ấy thực hiện lối sống bảo vệ môi trường.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
投›
方›