Đọc nhanh: 投亲 (đầu thân). Ý nghĩa là: nương nhờ họ hàng; nương nhờ người thân. Ví dụ : - 投亲靠友 nương nhờ bạn bè người thân
投亲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nương nhờ họ hàng; nương nhờ người thân
投靠亲戚
- 投亲靠友
- nương nhờ bạn bè người thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投亲
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 投靠 亲友
- nương nhờ bạn bè người thân.
- 投亲靠友
- nương nhờ bạn bè người thân
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 你 可以 亲自 投票 或 请 人 代理
- Bạn có thể bỏ phiếu trực tiếp hoặc mời người đại diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
投›