Đọc nhanh: 投保价值 (đầu bảo giá trị). Ý nghĩa là: Giá trị tham gia bảo hiểm.
投保价值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá trị tham gia bảo hiểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投保价值
- 价值 几何
- giá bao nhiêu?
- 价值 不赀
- giá trị vô cùng
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 这些 资料 很 有 保存 价值
- Những tư liệu này có giá trị bảo tồn rất lớn.
- 投资 教育 是 最 有 价值 的
- Đầu tư vào giáo dục là điều quý giá nhất.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
保›
值›
投›