Đọc nhanh: 投井下石 (đầu tỉnh hạ thạch). Ý nghĩa là: giậu đổ bìm leo (ví với việc thừa cơ người khác bị nguy khốn để làm hại thêm).
投井下石 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giậu đổ bìm leo (ví với việc thừa cơ người khác bị nguy khốn để làm hại thêm)
见人投到井里,不但不救,反而扔下石头比喻乘人之危,加以陷害也说落井下石
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投井下石
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 他 挑战 老板 , 简直 是 以卵投石
- Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.
- 你 帮 我 投 一下 毛巾 吧
- Bạn giúp tôi giặt khăn mặt một chút.
- 公路 被 塌下来 的 山石 堵塞 了
- Con đường bị đá trên núi lỡ xuống làm tắc nghẽn mất rồi.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 投 下 重资
- đầu tư với vốn lớn.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
井›
投›
石›
giậu đổ bìm leo; thấy người gặp nguy, thừa cơ hãm hại; đánh thằng chết rồi
Lạc tỉnh hạ thạch kế; ném đá vào người đã rơi xuống giếng.Đây là kế độc ác; nhân tâm mà nhiều chính khách thường nói "bất độc bất anh hùng". Rõ ràng là một người khi đã rơi xuống giếng sâu là họ đã ở thế hết sức nguy hiểm và hết sức bị động; nếu kẻ t
giậu đổ bìm leo
mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi củanhờ gió bẻ măngđục nước béo cò