Đọc nhanh: 投入 (đầu nhập). Ý nghĩa là: bước vào; tham gia; dấn thân vào, đầu tư, vốn. Ví dụ : - 他投入到新工作中。 Anh ấy bước vào công việc mới.. - 孩子们投入游戏中。 Trẻ em tham gia vào trò chơi.. - 她投入到社交活动。 Cô ấy tham gia vào các hoạt động xã hội.
投入 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bước vào; tham gia; dấn thân vào
进入某种环境;参加进去
- 他 投入 到 新 工作 中
- Anh ấy bước vào công việc mới.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 她 投入 到 社交活动
- Cô ấy tham gia vào các hoạt động xã hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đầu tư
(把资金等)投放进去
- 我们 投入 了 资金
- Chúng tôi đã đầu tư vốn.
- 公司 投入 新 设备
- Công ty đầu tư thiết bị mới.
- 项目 获得 资金投入
- Dự án đã nhận vốn đầu tư.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
投入 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn
指投放资金
- 增加 投入 是 关键因素
- Việc gia tăng đầu tư là yếu tố then chốt.
- 项目 投入 取得 了 成功
- Việc đầu tư vào dự án đã mang lại thành công.
- 企业 加大 了 环保 投入
- Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
投入 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập trung; nhập tâm; chú tâm; say mê; chìm đắm
聚精会神地做某事
- 她 投入 绘画 , 展现 才华
- Cô ấy tập trung vào hội họa, bộc lộ tài năng nghệ thuật.
- 她 投入 创作 , 灵感 不断
- Cô ấy say mê sáng tác, cảm hứng không ngừng.
- 她 投入 阅读 , 忘记 了 时间
- Cô ấy chìm đắm trong việc đọc sách, quên mất thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投入
- 增加 投入 是 关键因素
- Việc gia tăng đầu tư là yếu tố then chốt.
- 企业 加大 了 环保 投入
- Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.
- 她 投入 创作 , 灵感 不断
- Cô ấy say mê sáng tác, cảm hứng không ngừng.
- 他们 投入 了 大量 的 资产
- Họ đã đầu tư một lượng vốn lớn.
- 他 在 唱歌 时 很 投入
- Anh ấy rất say mê khi hát.
- 她 一回 学校 , 就 投入 导到 紧张 的 训练 当中 去 了
- Ngay khi trở lại trường học, cô lao vào tập luyện cường độ cao.
- 他 对 工作 一心 投入
- Anh ấy chuyên tâm vào công việc.
- 她 真正 地 投入 了 工作
- Cô ấy thực sự dồn hết tâm sức vào công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
投›