投入 tóurù
volume volume

Từ hán việt: 【đầu nhập】

Đọc nhanh: 投入 (đầu nhập). Ý nghĩa là: bước vào; tham gia; dấn thân vào, đầu tư, vốn. Ví dụ : - 他投入到新工作中。 Anh ấy bước vào công việc mới.. - 孩子们投入游戏中。 Trẻ em tham gia vào trò chơi.. - 她投入到社交活动。 Cô ấy tham gia vào các hoạt động xã hội.

Ý Nghĩa của "投入" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

投入 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bước vào; tham gia; dấn thân vào

进入某种环境;参加进去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 投入 tóurù dào xīn 工作 gōngzuò zhōng

    - Anh ấy bước vào công việc mới.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 投入 tóurù 游戏 yóuxì zhōng

    - Trẻ em tham gia vào trò chơi.

  • volume volume

    - 投入 tóurù dào 社交活动 shèjiāohuódòng

    - Cô ấy tham gia vào các hoạt động xã hội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đầu tư

(把资金等)投放进去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 投入 tóurù le 资金 zījīn

    - Chúng tôi đã đầu tư vốn.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 投入 tóurù xīn 设备 shèbèi

    - Công ty đầu tư thiết bị mới.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 获得 huòdé 资金投入 zījīntóurù

    - Dự án đã nhận vốn đầu tư.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

投入 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vốn

指投放资金

Ví dụ:
  • volume volume

    - 增加 zēngjiā 投入 tóurù shì 关键因素 guānjiànyīnsù

    - Việc gia tăng đầu tư là yếu tố then chốt.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 投入 tóurù 取得 qǔde le 成功 chénggōng

    - Việc đầu tư vào dự án đã mang lại thành công.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 加大 jiādà le 环保 huánbǎo 投入 tóurù

    - Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

投入 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tập trung; nhập tâm; chú tâm; say mê; chìm đắm

聚精会神地做某事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 投入 tóurù 绘画 huìhuà 展现 zhǎnxiàn 才华 cáihuá

    - Cô ấy tập trung vào hội họa, bộc lộ tài năng nghệ thuật.

  • volume volume

    - 投入 tóurù 创作 chuàngzuò 灵感 línggǎn 不断 bùduàn

    - Cô ấy say mê sáng tác, cảm hứng không ngừng.

  • volume volume

    - 投入 tóurù 阅读 yuèdú 忘记 wàngjì le 时间 shíjiān

    - Cô ấy chìm đắm trong việc đọc sách, quên mất thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投入

  • volume volume

    - 增加 zēngjiā 投入 tóurù shì 关键因素 guānjiànyīnsù

    - Việc gia tăng đầu tư là yếu tố then chốt.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 加大 jiādà le 环保 huánbǎo 投入 tóurù

    - Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 投入 tóurù 创作 chuàngzuò 灵感 línggǎn 不断 bùduàn

    - Cô ấy say mê sáng tác, cảm hứng không ngừng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 投入 tóurù le 大量 dàliàng de 资产 zīchǎn

    - Họ đã đầu tư một lượng vốn lớn.

  • volume volume

    - zài 唱歌 chànggē shí hěn 投入 tóurù

    - Anh ấy rất say mê khi hát.

  • volume volume

    - 一回 yīhuí 学校 xuéxiào jiù 投入 tóurù 导到 dǎodào 紧张 jǐnzhāng de 训练 xùnliàn 当中 dāngzhōng le

    - Ngay khi trở lại trường học, cô lao vào tập luyện cường độ cao.

  • volume volume

    - duì 工作 gōngzuò 一心 yīxīn 投入 tóurù

    - Anh ấy chuyên tâm vào công việc.

  • volume volume

    - 真正 zhēnzhèng 投入 tóurù le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy thực sự dồn hết tâm sức vào công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao