Đọc nhanh: 领洗 (lĩnh tẩy). Ý nghĩa là: rửa tội, chịu phép thông công.
领洗 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rửa tội
领受洗礼, 成为基督教徒
✪ 2. chịu phép thông công
基督教的入教仪式, 入教的人必须接受洗礼, 以洗清原有罪恶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领洗
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 高层领导
- lãnh đạo cao cấp
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
领›