Đọc nhanh: 重点领域 (trọng điểm lĩnh vực). Ý nghĩa là: địa bàn trọng điểm, vùng trọng điểm kinh tế.
重点领域 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa bàn trọng điểm, vùng trọng điểm kinh tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重点领域
- 他 在 报告 中 突出重点
- Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 名词 在 专业 领域 中 很 重要
- Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.
- 他 感觉 领部 有点 疼
- Anh ấy cảm thấy phần cổ đau.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 从 健康 观点 来看 , 饮食 很 重要
- Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.
- 他 在 这个 领域 是 个 老外
- Anh ấy là người không có chuyên môn trong lĩnh vực này.
- 他 在 医学 领域 有 很 高 的 造诣
- Anh ấy có thành tựu rất cao trong lĩnh vực y học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
域›
点›
重›
领›