Đọc nhanh: 彻悟 (triệt ngộ). Ý nghĩa là: nhận thức đầy đủ, nhận ra đầy đủ.
彻悟 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhận thức đầy đủ
fully aware
✪ 2. nhận ra đầy đủ
to recognize fully
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彻悟
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 他 终于 领悟 了 其中 的 旨
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
- 他 终于 有所 悟
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu ra.
- 醍 灌顶 ( 比喻 灌输 智慧 , 使人 彻底 醒悟 )
- truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
- 他 终于 省悟 过来 了
- Anh ấy cuối cùng cũng tỉnh ngộ rồi.
- 他 立时 省悟 过来
- anh ấy lập tức tỉnh ngộ.
- 他 的 计划 彻底 完 了
- Kế hoạch của anh ấy hoàn toàn thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彻›
悟›