彻悟 chèwù
volume volume

Từ hán việt: 【triệt ngộ】

Đọc nhanh: 彻悟 (triệt ngộ). Ý nghĩa là: nhận thức đầy đủ, nhận ra đầy đủ.

Ý Nghĩa của "彻悟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

彻悟 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhận thức đầy đủ

fully aware

✪ 2. nhận ra đầy đủ

to recognize fully

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彻悟

  • volume volume

    - 顿然 dùnrán 醒悟 xǐngwù

    - bỗng nhiên tỉnh ngộ

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 领悟 lǐngwù le 其中 qízhōng de zhǐ

    - Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.

  • volume volume

    - 彻底 chèdǐ 丧失 sàngshī le 信任 xìnrèn

    - Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 有所 yǒusuǒ

    - Anh ấy cuối cùng cũng hiểu ra.

  • volume volume

    - 灌顶 guàndǐng ( 比喻 bǐyù 灌输 guànshū 智慧 zhìhuì 使人 shǐrén 彻底 chèdǐ 醒悟 xǐngwù )

    - truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 省悟 xǐngwù 过来 guòlái le

    - Anh ấy cuối cùng cũng tỉnh ngộ rồi.

  • volume volume

    - 立时 lìshí 省悟 xǐngwù 过来 guòlái

    - anh ấy lập tức tỉnh ngộ.

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà 彻底 chèdǐ wán le

    - Kế hoạch của anh ấy hoàn toàn thất bại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:ノノ丨一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOPSH (竹人心尸竹)
    • Bảng mã:U+5F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMMR (心一一口)
    • Bảng mã:U+609F
    • Tần suất sử dụng:Cao