Đọc nhanh: 开悟 (khai ngộ). Ý nghĩa là: để trở nên giác ngộ (Phật giáo).
开悟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trở nên giác ngộ (Phật giáo)
to become enlightened (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开悟
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
悟›