Đọc nhanh: 体味 (thể vị). Ý nghĩa là: hiểu rõ; hiểu tường tận. Ví dụ : - 体味人生苦乐。 hiểu tường tận sướng khổ của đời người.
体味 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu rõ; hiểu tường tận
仔细体会
- 体味 人生 苦乐
- hiểu tường tận sướng khổ của đời người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体味
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 仔细 品味 体尝
- thưởng thức và bình phẩm.
- 一体 周知
- mọi người đều biết
- 诗歌 体裁 富有 韵味
- Thể tài thơ ca giàu sức hấp dẫn .
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 体味 人生 苦乐
- hiểu tường tận sướng khổ của đời người.
- 她 很会 体味 生活 的 美好
- Cô ấy rất biết cách thưởng thức vẻ đẹp của cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
味›