Đọc nhanh: 领教 (lĩnh giáo). Ý nghĩa là: lĩnh giáo (lời nói khách sáo), thỉnh giáo; xin chỉ bảo. Ví dụ : - 老先生说得很对领教领教! bác nói rất đúng, con xin lĩnh giáo!. - 请你弹一个曲子,让我们领教一下。 xin anh hãy đàn một bài để chúng tôi được học hỏi.. - 有点儿小事向您领教。 có một việc nhỏ, xin bác chỉ bảo cho.
领教 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lĩnh giáo (lời nói khách sáo)
接受人的教益或欣赏人的表演时说的客气话
- 老先生 说 得 很 对 领教 领教
- bác nói rất đúng, con xin lĩnh giáo!
- 请 你 弹 一个 曲子 , 让 我们 领教 一下
- xin anh hãy đàn một bài để chúng tôi được học hỏi.
✪ 2. thỉnh giáo; xin chỉ bảo
请教
- 有点儿 小事 向 您 领教
- có một việc nhỏ, xin bác chỉ bảo cho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领教
- 我 领教 了 你 的 厉害
- Tôi lĩnh giáo được sự lợi hại của anh.
- 老先生 说 得 很 对 领教 领教
- bác nói rất đúng, con xin lĩnh giáo!
- 她 心领 教导
- Cô ấy hiểu rõ những lời giảng dạy.
- 请 你 弹 一个 曲子 , 让 我们 领教 一下
- xin anh hãy đàn một bài để chúng tôi được học hỏi.
- 他 的 领养 是 通过 当地 教区 完成 的
- Việc nhận nuôi ông thông qua một giáo xứ địa phương.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 有点儿 小事 向 您 领教
- có một việc nhỏ, xin bác chỉ bảo cho.
- 他 的 那套 花言巧语 , 我 早 有 领教
- lời ngon tiếng ngọt của nó, tôi đã nếm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
领›