领教 lǐngjiào
volume volume

Từ hán việt: 【lĩnh giáo】

Đọc nhanh: 领教 (lĩnh giáo). Ý nghĩa là: lĩnh giáo (lời nói khách sáo), thỉnh giáo; xin chỉ bảo. Ví dụ : - 老先生说得很对领教领教! bác nói rất đúng, con xin lĩnh giáo!. - 请你弹一个曲子让我们领教一下。 xin anh hãy đàn một bài để chúng tôi được học hỏi.. - 有点儿小事向您领教。 có một việc nhỏ, xin bác chỉ bảo cho.

Ý Nghĩa của "领教" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

领教 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lĩnh giáo (lời nói khách sáo)

接受人的教益或欣赏人的表演时说的客气话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老先生 lǎoxiānsheng shuō hěn duì 领教 lǐngjiào 领教 lǐngjiào

    - bác nói rất đúng, con xin lĩnh giáo!

  • volume volume

    - qǐng dàn 一个 yígè 曲子 qǔzi ràng 我们 wǒmen 领教 lǐngjiào 一下 yīxià

    - xin anh hãy đàn một bài để chúng tôi được học hỏi.

✪ 2. thỉnh giáo; xin chỉ bảo

请教

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有点儿 yǒudiǎner 小事 xiǎoshì xiàng nín 领教 lǐngjiào

    - có một việc nhỏ, xin bác chỉ bảo cho.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领教

  • volume volume

    - 领教 lǐngjiào le de 厉害 lìhai

    - Tôi lĩnh giáo được sự lợi hại của anh.

  • volume volume

    - 老先生 lǎoxiānsheng shuō hěn duì 领教 lǐngjiào 领教 lǐngjiào

    - bác nói rất đúng, con xin lĩnh giáo!

  • volume volume

    - 心领 xīnlǐng 教导 jiàodǎo

    - Cô ấy hiểu rõ những lời giảng dạy.

  • volume volume

    - qǐng dàn 一个 yígè 曲子 qǔzi ràng 我们 wǒmen 领教 lǐngjiào 一下 yīxià

    - xin anh hãy đàn một bài để chúng tôi được học hỏi.

  • volume volume

    - de 领养 lǐngyǎng shì 通过 tōngguò 当地 dāngdì 教区 jiàoqū 完成 wánchéng de

    - Việc nhận nuôi ông thông qua một giáo xứ địa phương.

  • volume volume

    - 在生活上 zàishēnghuóshàng 过于 guòyú 奉行 fèngxíng 清教徒 qīngjiàotú shì de 原则 yuánzé 所以 suǒyǐ 不能 bùnéng 领略 lǐnglüè 跳舞 tiàowǔ de 乐趣 lèqù

    - Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.

  • volume volume

    - 有点儿 yǒudiǎner 小事 xiǎoshì xiàng nín 领教 lǐngjiào

    - có một việc nhỏ, xin bác chỉ bảo cho.

  • volume volume

    - de 那套 nàtào 花言巧语 huāyánqiǎoyǔ zǎo yǒu 领教 lǐngjiào

    - lời ngon tiếng ngọt của nó, tôi đã nếm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao