Đọc nhanh: 本领 (bản lãnh). Ý nghĩa là: bản lĩnh; năng lực; kỹ năng . Ví dụ : - 她的本领让我佩服。 Năng lực của cô ấy khiến tôi khâm phục.. - 本领来自于不断的努力。 Kỹ năng đến từ sự nỗ lực không ngừng.. - 他有很强的领导本领。 Anh ấy có kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ.
本领 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản lĩnh; năng lực; kỹ năng
技能;能力常指需要经过特别学习才能掌握的, 较高, 较难的或较复杂的技能; 多 用于书面语
- 她 的 本领 让 我 佩服
- Năng lực của cô ấy khiến tôi khâm phục.
- 本领 来自 于 不断 的 努力
- Kỹ năng đến từ sự nỗ lực không ngừng.
- 他 有 很 强 的 领导 本领
- Anh ấy có kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ.
- 我 想 提高 我 的 语言 本领
- Tôi muốn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 本领 với từ khác
✪ 1. 本领 vs 本事
"本领" được dùng nhiều trong văn viết, "本事" được dùng trong văn nói.
Ý nghĩa của hai từ này giống nhau, có thể thường xuyên thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本领
- 他 有 很 强 的 领导 本领
- Anh ấy có kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ.
- 施展 本领
- phát huy bản lĩnh.
- 本领 来自 于 不断 的 努力
- Kỹ năng đến từ sự nỗ lực không ngừng.
- 本领 不相上下
- bản lĩnh ngang nhau
- 我 想 提高 我 的 语言 本领
- Tôi muốn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ.
- 他 被 任命 为 驻 日本 的 总领事
- Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.
- 这 本书 记录 了 一位 领袖 的 贡献
- Cuốn sách này ghi lại những cống hiến của một vị lãnh tụ.
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
领›
ngón; mánh khoé; trò; thủ đoạn; ngón trò
tài hoa; tài ba; tài
Năng Lực, Khả Năng
Cách, Phương Pháp, Phương Tiện
Mánh Khoé, Thủ Đoạn
Công Phu
năng lực; khả năng; tài năng
Kĩ Xảo
Thủ Pháp
Tài Nghệ, Nghệ Thuật Biểu Diễn, Tay Nghề
Kỹ Năng, Năng Lực (Chuyên Môn)
Khả Năng, Bản Lĩnh
mưu lược; tài thao lược; tài năng mưu lược; tài lược
Năng Lực, Tài Cán
Tài Trí, Tài Năng Và Trí Tuệ
tài hoa; giỏi giang
bản lĩnh; tài nghệ; khả năng; tài năng
Kĩ Năng, Bản Lĩnh, Khoẻ
Kỹ Thuật, Công Nghệ
Tài Năng, Năng Lực, Khả Năng
tài học; tài năng và học vấn