Đọc nhanh: 迷茫 (mê mang). Ý nghĩa là: mơ màng; hoang mang; lạc lõng; bối rối, man mác; bế tắc; bao la mờ mịt; mênh mông mịt mù. Ví dụ : - 她的眼神充满了迷茫。 Ánh mắt của cô ấy đầy vẻ hoang mang.. - 她的迷茫让我很担心。 Sự bối rối của cô ấy làm tôi lo lắng.. - 他对未来感到很迷茫。 Anh cảm thấy bối rối về tương lai.
迷茫 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mơ màng; hoang mang; lạc lõng; bối rối
形容生活或者工作不知道该如何选择,没有方向感
- 她 的 眼神 充满 了 迷茫
- Ánh mắt của cô ấy đầy vẻ hoang mang.
- 她 的 迷茫 让 我 很 担心
- Sự bối rối của cô ấy làm tôi lo lắng.
- 他 对 未来 感到 很 迷茫
- Anh cảm thấy bối rối về tương lai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. man mác; bế tắc; bao la mờ mịt; mênh mông mịt mù
广阔而看不清的样子
- 山顶 上 , 四周 一片 迷茫
- Trên đỉnh núi, xung quanh một mảnh mờ mịt.
- 他 在 迷茫 的 雨 中 寻找 方向
- Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷茫
- 山顶 上 , 四周 一片 迷茫
- Trên đỉnh núi, xung quanh một mảnh mờ mịt.
- 她 的 眼神 充满 了 迷茫
- Ánh mắt của cô ấy đầy vẻ hoang mang.
- 她 的 迷茫 让 我 很 担心
- Sự bối rối của cô ấy làm tôi lo lắng.
- 他 对 未来 感到 很 迷茫
- Anh cảm thấy bối rối về tương lai.
- 我 迷路 了 , 感到 很 茫然
- Tôi bị lạc đường, cảm thấy rất hoang mang.
- 他 心中 无著 , 感到 十分 迷茫
- Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.
- 他 在 迷茫 的 雨 中 寻找 方向
- Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茫›
迷›