Đọc nhanh: 心领神悟 (tâm lĩnh thần ngộ). Ý nghĩa là: để biết trực giác, hiểu ngầm (thành ngữ), hiểu cặn kẽ.
心领神悟 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để biết trực giác
to know intuitively
✪ 2. hiểu ngầm (thành ngữ)
to understand tacitly (idiom)
✪ 3. hiểu cặn kẽ
to understand thoroughly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心领神悟
- 心领神会
- hiểu ngầm trong bụng
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 他 终于 领悟 了 其中 的 旨
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.
- 你 的 心意 , 我们 愧领 啦
- tấm lòng của anh khiến chúng tôi áy náy.
- 全神贯注 , 别 分心 !
- Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
- 她 说 时间 不早了 我 心领神会 於 是 告辞
- Cô ấy nói rằng đã không còn sớm nữa; tôi hiểu ý và vậy tôi đã xin phép rời đi.
- 他 的 眼神 让 我 心疼
- Ánh mắt của anh ấy khiến tôi đau lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
悟›
神›
领›