Đọc nhanh: 不得要领 (bất đắc yếu lĩnh). Ý nghĩa là: chưa nắm được mấu chốt; chưa nắm được cái chính; chưa nắm được. Ví dụ : - 尽管老师讲解了多次,小芳仍不得要领,没有掌握这个词的用法。 Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
不得要领 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa nắm được mấu chốt; chưa nắm được cái chính; chưa nắm được
指没有掌握事物的关键,没抓住主要矛盾
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得要领
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 不得要领
- không nắm được nội dung chính
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 文字 枝蔓 , 不得要领
- câu văn lộn xộn, không nói được điểm chủ yếu.
- 这 篇文章 写 得 太 拉杂 , 使人 不得要领
- bài văn này viết lộn xộn quá, làm cho mọi người không nắm được nội dung chính.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 你 尽快 回家 , 要 不 他们 俩 难得 吵起来
- Anh về nhà nhanh đi, nếu không hai người họ cãi nhau mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
得›
要›
领›
(văn học) để nhìn hoa trong sương mù (thành ngữ); (nghĩa bóng) mờ mắt
hoài nghi; không hiểu
nói lung tung; chẳng biết nói gì; rỗng tuếch; nói gì chả hiểu; không biết nói những gì
lờ mờ; không biết đâu mà lần
lời lẽ lộn xộn rối rắm; thừa thãi; lạc đề
không đến nơi đến chốn; hời hợt; không đi đến đâu; chẳng giải quyết được vấn đề; vô thưởng vô phạt; không đau không ngứa; làm như gãi ngứa
gãi không đúng chỗ ngứa; không giải quyết vấn đề then chốt; không đi đến đâu