Đọc nhanh: 领先 (lĩnh tiên). Ý nghĩa là: dẫn đầu; đi đầu; dẫn bước; tiên phong; vượt lên đầu. Ví dụ : - 她在考试中领先。 Cô ấy dẫn đầu trong kỳ thi.. - 我们的产品领先市场。 Sản phẩm của chúng tôi dẫn đầu thị trường.. - 他领先了其他选手。 Anh ấy dẫn đầu các vận động viên khác.
领先 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đầu; đi đầu; dẫn bước; tiên phong; vượt lên đầu
(速度、成绩等)超越同类的人或事物,处于最前列
- 她 在 考试 中 领先
- Cô ấy dẫn đầu trong kỳ thi.
- 我们 的 产品 领先 市场
- Sản phẩm của chúng tôi dẫn đầu thị trường.
- 他 领先 了 其他 选手
- Anh ấy dẫn đầu các vận động viên khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领先
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 他 持久 地 保持 领先
- Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.
- 北京 足球队 领先
- Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.
- 操演 一个 动作 , 先要 明 了 要领
- tập một động tác, trước hết phải hiểu rõ yếu lĩnh
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
- 他 领先 了 其他 选手
- Anh ấy dẫn đầu các vận động viên khác.
- 先进 的 组织 引领 行业 发展
- Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.
- 她 在 考试 中 领先
- Cô ấy dẫn đầu trong kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
领›
Vượt Qua, Vượt (Đối Thủ, Thời Gian, Tuổi Tác, Thành Tựu)
giành trước; vượt lên trước; tranh dẫn đầu; phỗng
đi đầu; dẫn đầu; cầm đầu; làm đầu tàu
Bắt Kịp, Đuổi Kịp
đi đầu; dẫn đầulúc đầu; khi đó
Dẫn Đầu, Trước Tiên, Tiên Phong
Trước Đây
kỳ hạm; tàu chiến chỉ huy
Thượng Du