Đọc nhanh: 顺从 (thuận tòng). Ý nghĩa là: thuận theo; nghe theo; vâng theo; ngoan ngoãn theo; xuôi chiều; vâng; thuận mệnh; vâng ý, phục tùng. Ví dụ : - 她倔强,愤恨,毫不顺从。 Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
顺从 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuận theo; nghe theo; vâng theo; ngoan ngoãn theo; xuôi chiều; vâng; thuận mệnh; vâng ý
依照别人的意思,不违背,不反抗
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
✪ 2. phục tùng
驯服顺从
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺从
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 他 顺手 从水里 捞 上 一颗 菱角 来
- anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 轮船 从 南京长江大桥 下面 顺流而下
- con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
顺›
Đầu Hàng
vâng theo; tuân theo
phục tùng; biết phục tùngthuần
nghe lờithuần hóa
Phục Tùng, Vâng Lời
chế ngự; bắt phục tùng; áp phụcchế phục
Nghe Theo, Nghe Lời, Nghe
thuận theo; nghe theo; vâng theolệ thuộc
Hùa Theo, Nhắm Mắt Theo Liều, Làm Theo Một Cách Mù Quáng
Đồng Phục
phục tùng; thuần phụchiềnthuần hoá; làm cho thuần phục
thuận theo; phục tùng
Không Có Đường Nào, Không Biết Từ Đâu, Hết Cách
khăng khăng; cố chấp; gàn bướng; ngang bướng; cạnh góc; hãn ngạch; gân
Phản Kháng
không tuân theo; không vâng lời; không tuân lệnh
va chạm; đụng chạm; xung đột; cãi vã; cãi; vằng; thằng đốpdột
Vi Phạm
Đứng Song Song, Đứng Sóng Đôi
thách thức một sắc lệnhKhông tuân theotrở vềchạy ngược lạivi phạm
Kháng, Chống Cự, Chống Lại
Đối Lập, Đối Đầu, Chống Lại
Cố Chấp
Ngăn Chặn
(usu. of people) khóđòi hỏikhó đối phó vớikhó khănkhông hợp lý
Khiêu Khích
báo oán; trả oán
lợi dụng điểm yếu uy hiếp người khác; bắt bí; bắt chẹt; đe
Khắc Phục
Chiều Theo
Vũng Vẫy, Đấu Tranh