Đọc nhanh: 违背 (vi bội). Ý nghĩa là: vi phạm; làm trái; đi ngược lại. Ví dụ : - 这个决定违背了规定。 Quyết định này trái với quy định.. - 他违背了自己的承诺。 Anh ấy đã vi phạm lời hứa của mình.. - 他违背了父母的意愿。 Anh ấy đã làm trái ý nguyện của bố mẹ.
违背 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vi phạm; làm trái; đi ngược lại
不按照政策、规定、制度、原则、事物的客观规律或者约定、愿望做事情;不符合道德、意愿等
- 这个 决定 违背 了 规定
- Quyết định này trái với quy định.
- 他 违背 了 自己 的 承诺
- Anh ấy đã vi phạm lời hứa của mình.
- 他 违背 了 父母 的 意愿
- Anh ấy đã làm trái ý nguyện của bố mẹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违背
- 违背 约言
- sai hẹn; sai lời hẹn
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 行业 训 不得 去 违背
- Quy tắc ngành nghề không được vi phạm.
- 大自然 的 规律 不可 违背
- Quy luật của tự nhiên không thể vi phạm.
- 他 的 行为 违背 常理 , 太 乖张 了
- Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 他 违背 了 自己 的 承诺
- Anh ấy đã vi phạm lời hứa của mình.
- 他 违背 了 父母 的 意愿
- Anh ấy đã làm trái ý nguyện của bố mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
背›
违›
chống lại; cưỡng lại
Vi Phạm
Sự tương phản, trái ngược
vi phạm
rời bỏ; ly khai; rời khỏiđi ngược; làm tráixa
giữ nghiêm; nghiêm thủgiữ kín
vâng theo; tuân theo
Tuân Theo
thừa hành; theo đuổi; tuân theo; vâng theo; làm theo; tuân phụng
Phục Tùng, Vâng Lời
Thuận Theo, Nghe Theo, Vâng Theo
thuận theo; nghe theo; vâng theolệ thuộc
hết lòng tuân thủ
Tuân Thủ
Theo, Tuân Theo, Vâng Theo
Tuân Theo
Phù Hợp
tuân thủ nghiêm ngặt
thờ; tín phụngtin tưởng và chấp hành