Đọc nhanh: 遵从 (tuân tòng). Ý nghĩa là: vâng theo; tuân theo. Ví dụ : - 遵从决议 tuân theo quyết định.. - 遵从上级的指示 tuân theo chỉ thị cấp trên.. - 遵从老师的教导。 tuân theo lời dạy của thầy giáo.
遵从 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vâng theo; tuân theo
遵照并服从
- 遵从 决议
- tuân theo quyết định.
- 遵从 上级 的 指示
- tuân theo chỉ thị cấp trên.
- 遵从 老师 的 教导
- tuân theo lời dạy của thầy giáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵从
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 遵从 上级 的 指示
- tuân theo chỉ thị cấp trên.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 遵从 决议
- tuân theo quyết định.
- 他 从来不 遵守 交通规则
- Anh ấy trước giờ không tuân thủ quy tắc giao thông.
- 遵从 老师 的 教导
- tuân theo lời dạy của thầy giáo.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
遵›
tuân thủ nghiêm ngặt
mặc cho số phận; phó thác cho trờinghe theo mệnh lệnh
Theo, Chiếu Theo, Căn Cứ Vào
tuân mệnh; tuân lệnh; tuân lờithuận mệnh
Tuân Theo
tuân thủlàm theo yêu cầuđể thực hiện đấu thầu của ai đótuân theo mệnh lệnh
Đầu Hàng
Phục Tùng, Vâng Lời
Thuận Theo, Nghe Theo, Vâng Theo
Nghe Theo, Nghe Lời, Nghe
Theo, Tuân Theo, Vâng Theo
giữ vững; khăng khănggiữ; bảo vệ; giữ gìn
Tuân Thủ
Tuân Theo
Không Có Đường Nào, Không Biết Từ Đâu, Hết Cách
thi hành theo; tuân theo; tuân hành