Đọc nhanh: 服从 (phục tòng). Ý nghĩa là: nghe theo; phục tùng; tuân theo. Ví dụ : - 我会服从你的决定。 Tôi sẽ nghe theo quyết định của bạn.. - 他总是服从上级。 Anh ấy luôn nghe theo cấp trên.. - 孩子们要服从老师。 Trẻ em cần phải nghe theo thầy cô.
服从 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe theo; phục tùng; tuân theo
遵照; 听从
- 我会 服从 你 的 决定
- Tôi sẽ nghe theo quyết định của bạn.
- 他 总是 服从 上级
- Anh ấy luôn nghe theo cấp trên.
- 孩子 们 要 服从 老师
- Trẻ em cần phải nghe theo thầy cô.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 服从 với từ khác
✪ 1. 服 vs 服从
Ý nghĩa và cách sử dụng của "服" và "服从" không giống nhau, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
✪ 2. 屈服 vs 服从
- "屈服" sự nhượng bộ dưới áp lực bên ngoài, từ bỏ sự đấu tranh.
Mang nghĩa khuất phục.
"服从" sự tuân theo, không nhất thiết là trái với định hướng ban đầu, có nghĩa là phục tùng.
Ngữ nghĩa nhẹ hơn với "屈服".
- "屈服" mang nghĩa xấu.
"服从" mang nghĩa trung tính.
- "屈服" phạm vi sử dụng nhỏ, chủ yếu dùng với "压力"、"敌人"、"强者".
"服从" phạm vi sử dụng rộng hơn.
Nó có thể là tổ chức và con người, cũng có thể là những thứ trừu tượng như "纪律"、"法则、"命令".
- "屈服" mang bổ ngữ khi đi kèm "于", "服从" có thể trực tiếp mang tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服从
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 下级 服从 上级
- cấp dưới phục tùng cấp trên.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 孩子 们 要 服从 老师
- Trẻ em cần phải nghe theo thầy cô.
- 我会 服从 你 的 决定
- Tôi sẽ nghe theo quyết định của bạn.
- 从 一堆 衣服 中 拣出 合适 的
- Chọn ra cái phù hợp từ một đống quần áo.
- 你 从 哪儿 回来 的 啊 怎么 衣服 脏兮兮 的 呢
- Con mới đi đâu về mà quần áo lại “lấm như trâu đầm” thế kia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
服›
tuân thủ nghiêm ngặt
Cống Hiến Sức Lực
mặc cho số phận; phó thác cho trờinghe theo mệnh lệnh
giữ vững; khăng khănggiữ; bảo vệ; giữ gìn
Theo, Tuân Theo, Vâng Theo
Hùa Theo, Nhắm Mắt Theo Liều, Làm Theo Một Cách Mù Quáng
Tuân Thủ
vâng theo; tuân theo
tuân mệnh; tuân lệnh; tuân lờithuận mệnh
tuân thủlàm theo yêu cầuđể thực hiện đấu thầu của ai đótuân theo mệnh lệnh
khuất tùng; hèn hạ khuất phục; nghe theo; luồn cúi (thế lực bên ngoài); lòn
Thuận Theo, Nghe Theo, Vâng Theo
Nghe Theo, Nghe Lời, Nghe
Tuân Theo
Khuất Phục
Tuân Theo
thuận theo; phục tùng
phục tùng; biết phục tùngthuần
hiệu năng
hiệu lực và tác dụngcông hiệubáo bổ
Công Hiệu
Hiệu Suất