服从 fúcóng
volume volume

Từ hán việt: 【phục tòng】

Đọc nhanh: 服从 (phục tòng). Ý nghĩa là: nghe theo; phục tùng; tuân theo. Ví dụ : - 我会服从你的决定。 Tôi sẽ nghe theo quyết định của bạn.. - 他总是服从上级。 Anh ấy luôn nghe theo cấp trên.. - 孩子们要服从老师。 Trẻ em cần phải nghe theo thầy cô.

Ý Nghĩa của "服从" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

服从 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghe theo; phục tùng; tuân theo

遵照; 听从

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 服从 fúcóng de 决定 juédìng

    - Tôi sẽ nghe theo quyết định của bạn.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 服从 fúcóng 上级 shàngjí

    - Anh ấy luôn nghe theo cấp trên.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men yào 服从 fúcóng 老师 lǎoshī

    - Trẻ em cần phải nghe theo thầy cô.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 服从 với từ khác

✪ 1. 服 vs 服从

Giải thích:

Ý nghĩa và cách sử dụng của "" và "服从" không giống nhau, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

✪ 2. 屈服 vs 服从

Giải thích:

- "屈服" sự nhượng bộ dưới áp lực bên ngoài, từ bỏ sự đấu tranh.
Mang nghĩa khuất phục.
"服从" sự tuân theo, không nhất thiết là trái với định hướng ban đầu, có nghĩa là phục tùng.
Ngữ nghĩa nhẹ hơn với "屈服".
- "屈服" mang nghĩa xấu.
"服从" mang nghĩa trung tính.
- "屈服" phạm vi sử dụng nhỏ, chủ yếu dùng với "压力"、"敌人"、"强者".
"服从" phạm vi sử dụng rộng hơn.
Nó có thể là tổ chức và con người, cũng có thể là những thứ trừu tượng như "纪律"、"法则、"命令".
- "屈服" mang bổ ngữ khi đi kèm "", "服从" có thể trực tiếp mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服从

  • volume volume

    - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • volume volume

    - 下级 xiàjí 服从 fúcóng 上级 shàngjí

    - cấp dưới phục tùng cấp trên.

  • volume volume

    - 将士用命 jiàngshìyòngmìng ( 军官 jūnguān 土兵 tǔbīng dōu 服从命令 fúcóngmìnglìng )

    - tướng sĩ đều theo lệnh.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 眼前利益 yǎnqiánlìyì 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 国家 guójiā de 长远利益 chángyuǎnlìyì

    - lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men yào 服从 fúcóng 老师 lǎoshī

    - Trẻ em cần phải nghe theo thầy cô.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 服从 fúcóng de 决定 juédìng

    - Tôi sẽ nghe theo quyết định của bạn.

  • volume volume

    - cóng 一堆 yīduī 衣服 yīfú zhōng 拣出 jiǎnchū 合适 héshì de

    - Chọn ra cái phù hợp từ một đống quần áo.

  • volume volume

    - cóng 哪儿 nǎér 回来 huílai de a 怎么 zěnme 衣服 yīfú 脏兮兮 zāngxīxī de ne

    - Con mới đi đâu về mà quần áo lại “lấm như trâu đầm” thế kia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa