Đọc nhanh: 迁就 (thiên tựu). Ý nghĩa là: nhân nhượng; nhường nhịn; nhượng bộ; cả nể; chiều theo; chiều ý. Ví dụ : - 他总是让我迁就他。 Anh ấy luôn bắt tôi phải nhường nhịn anh ấy.. - 为了家庭,她常常迁就丈夫。 Vì gia đình, cô ấy thường nhân nhượng chồng.. - 你迁就我一下那么难吗? Anh nể mặt em một tý khó vậy sao?
迁就 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân nhượng; nhường nhịn; nhượng bộ; cả nể; chiều theo; chiều ý
将就别人
- 他 总是 让 我 迁就 他
- Anh ấy luôn bắt tôi phải nhường nhịn anh ấy.
- 为了 家庭 , 她 常常 迁就 丈夫
- Vì gia đình, cô ấy thường nhân nhượng chồng.
- 你 迁就 我 一下 那么 难 吗 ?
- Anh nể mặt em một tý khó vậy sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迁就
✪ 1. 迁就 + Tân ngữ
- 我 最好 还是 迁就 他
- tôi tốt nhất vẫn là nhượng bộ anh ta.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
✪ 2. Động từ + 迁就
- 对 他 的 错误 不能 迁就
- đừng nhân nhượng những lỗi lầm của anh ta.
- 老板 不能 迁就 这些 错误
- Sếp không thể nhượng bộ những lỗi này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迁就
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 他 总是 让 我 迁就 他
- Anh ấy luôn bắt tôi phải nhường nhịn anh ấy.
- 我 最好 还是 迁就 他
- tôi tốt nhất vẫn là nhượng bộ anh ta.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 老板 不能 迁就 这些 错误
- Sếp không thể nhượng bộ những lỗi này.
- 对 他 的 错误 不能 迁就
- đừng nhân nhượng những lỗi lầm của anh ta.
- 你 迁就 我 一下 那么 难 吗 ?
- Anh nể mặt em một tý khó vậy sao?
- 为了 家庭 , 她 常常 迁就 丈夫
- Vì gia đình, cô ấy thường nhân nhượng chồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
迁›