迁就 qiānjiù
volume volume

Từ hán việt: 【thiên tựu】

Đọc nhanh: 迁就 (thiên tựu). Ý nghĩa là: nhân nhượng; nhường nhịn; nhượng bộ; cả nể; chiều theo; chiều ý. Ví dụ : - 他总是让我迁就他。 Anh ấy luôn bắt tôi phải nhường nhịn anh ấy.. - 为了家庭她常常迁就丈夫。 Vì gia đình, cô ấy thường nhân nhượng chồng.. - 你迁就我一下那么难吗? Anh nể mặt em một tý khó vậy sao?

Ý Nghĩa của "迁就" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

迁就 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhân nhượng; nhường nhịn; nhượng bộ; cả nể; chiều theo; chiều ý

将就别人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì ràng 迁就 qiānjiù

    - Anh ấy luôn bắt tôi phải nhường nhịn anh ấy.

  • volume volume

    - 为了 wèile 家庭 jiātíng 常常 chángcháng 迁就 qiānjiù 丈夫 zhàngfū

    - Vì gia đình, cô ấy thường nhân nhượng chồng.

  • volume volume

    - 迁就 qiānjiù 一下 yīxià 那么 nàme nán ma

    - Anh nể mặt em một tý khó vậy sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迁就

✪ 1. 迁就 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 最好 zuìhǎo 还是 háishì 迁就 qiānjiù

    - tôi tốt nhất vẫn là nhượng bộ anh ta.

  • volume

    - 不能 bùnéng 迁就 qiānjiù 孩子 háizi de 坏习惯 huàixíguàn

    - Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.

✪ 2. Động từ + 迁就

Ví dụ:
  • volume

    - duì de 错误 cuòwù 不能 bùnéng 迁就 qiānjiù

    - đừng nhân nhượng những lỗi lầm của anh ta.

  • volume

    - 老板 lǎobǎn 不能 bùnéng 迁就 qiānjiù 这些 zhèxiē 错误 cuòwù

    - Sếp không thể nhượng bộ những lỗi này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迁就

  • volume volume

    - 姑息迁就 gūxīqiānjiù 势必 shìbì 助长 zhùzhǎng 不良风气 bùliángfēngqì de 蔓延 mànyán

    - dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì ràng 迁就 qiānjiù

    - Anh ấy luôn bắt tôi phải nhường nhịn anh ấy.

  • volume volume

    - 最好 zuìhǎo 还是 háishì 迁就 qiānjiù

    - tôi tốt nhất vẫn là nhượng bộ anh ta.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 迁就 qiānjiù 孩子 háizi de 坏习惯 huàixíguàn

    - Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 不能 bùnéng 迁就 qiānjiù 这些 zhèxiē 错误 cuòwù

    - Sếp không thể nhượng bộ những lỗi này.

  • volume volume

    - duì de 错误 cuòwù 不能 bùnéng 迁就 qiānjiù

    - đừng nhân nhượng những lỗi lầm của anh ta.

  • volume volume

    - 迁就 qiānjiù 一下 yīxià 那么 nàme nán ma

    - Anh nể mặt em một tý khó vậy sao?

  • volume volume

    - 为了 wèile 家庭 jiātíng 常常 chángcháng 迁就 qiānjiù 丈夫 zhàngfū

    - Vì gia đình, cô ấy thường nhân nhượng chồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJ (卜竹十)
    • Bảng mã:U+8FC1
    • Tần suất sử dụng:Cao