Đọc nhanh: 挣扎 (tránh trát). Ý nghĩa là: ngọ ngoạy; vùng vẫy; đấu tranh; vật lộn, giãy giụa; quằn quại; quẫy; giằng xé. Ví dụ : - 她今早挣扎着起床。 Cô ấy đã phải vật lộn để ra khỏi giường sáng nay.. - 那只受伤的动物挣扎着移动。 Con vật bị thương đang vật lộn để di chuyển.. - 那条鱼在网里挣扎。 Con cá vật lộn trong lưới
挣扎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọ ngoạy; vùng vẫy; đấu tranh; vật lộn, giãy giụa; quằn quại; quẫy; giằng xé
竭力支撑或摆脱
- 她 今早 挣扎 着 起床
- Cô ấy đã phải vật lộn để ra khỏi giường sáng nay.
- 那 只 受伤 的 动物 挣扎 着 移动
- Con vật bị thương đang vật lộn để di chuyển.
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 他 仍 在 挣扎 着 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn đang vật lộn để hoàn thành nhiệm vụ.
- 挣扎 可以 让 我们 更加 坚强 , 韧性
- Đấu tranh có thể làm cho chúng ta mạnh mẽ hơn, kiên cường hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挣扎
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 小鸟 挣扎 着 飞离 鸟笼
- Chim nhỏ cố gắng thoát khỏi lồng.
- 她 挣扎 著想 摆脱 那个 侵犯 她 的 人
- Cô ấy đấu tranh để thoát khỏi người xâm phạm mình.
- 那 只 受伤 的 动物 挣扎 着 移动
- Con vật bị thương đang vật lộn để di chuyển.
- 该 地区 的 农民 不得不 在 这块 贫瘠 的 土地 上 挣扎 谋生
- Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.
- 他 在 痛苦 中 挣扎 了 很 久
- Anh ấy đã chiến đấu với cơn đau trong một thời gian dài.
- 看到 他 在 挣扎 , 我 给 他 扔 了 一个 救生圈 过去
- Nhìn thấy anh ta đang vật lộn, tôi ném một chiếc vòng cứu hộ cho anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扎›
挣›