Đọc nhanh: 扯顺风旗 (xả thuận phong kì). Ý nghĩa là: gió chiều nào theo chiều ấy; ba phải.
扯顺风旗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió chiều nào theo chiều ấy; ba phải
比喻顺应事态发展趋势行事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯顺风旗
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 彩旗 迎风 飞舞
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay trong gió.
- 彩旗 随着 风 飘扬
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay theo gió.
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 他 扯 着 风筝 的 线
- Anh ấy kéo theo sợi dây diều.
- 开局 打得 不 太 顺口 , 后来 才 逐渐 占 了 上风
- lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
旗›
顺›
风›