Đọc nhanh: 盲从 (manh tòng). Ý nghĩa là: hùa theo; nhắm mắt theo liều; làm theo một cách mù quáng; theo bừa; manh tòng; vùa, một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng. Ví dụ : - 一羊跟一羊(指盲从)。 "Một con cừu đi theo một con cừu" (đề cập đến sự mù quáng theo đám đông).
盲从 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hùa theo; nhắm mắt theo liều; làm theo một cách mù quáng; theo bừa; manh tòng; vùa
不问是非地附和别人;盲目随从
- 一羊 跟 一羊 ( 指 盲从 )
- "Một con cừu đi theo một con cừu" (đề cập đến sự mù quáng theo đám đông).
✪ 2. một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲从
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 一羊 跟 一羊 ( 指 盲从 )
- "Một con cừu đi theo một con cừu" (đề cập đến sự mù quáng theo đám đông).
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 万难 依从
- thuận theo mọi khó khăn.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 黾勉 从事
- gắng sức làm việc.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
盲›