Đọc nhanh: 要挟 (yếu tiệp). Ý nghĩa là: lợi dụng điểm yếu uy hiếp người khác; bắt bí; bắt chẹt; đe. Ví dụ : - 我的房东要挟说要把每周租金提高10英镑. Chủ nhà của tôi đe dọa nói muốn tăng giá thuê hàng tuần lên 10 bảng Anh.
要挟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi dụng điểm yếu uy hiếp người khác; bắt bí; bắt chẹt; đe
利用对方的弱点,强迫对方答应自己的要求
- 我 的 房东 要挟 说 要 把 每周 租金 提高 10 英镑
- Chủ nhà của tôi đe dọa nói muốn tăng giá thuê hàng tuần lên 10 bảng Anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要挟
- 我 的 房东 要挟 说 要 把 每周 租金 提高 10 英镑
- Chủ nhà của tôi đe dọa nói muốn tăng giá thuê hàng tuần lên 10 bảng Anh.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 不要 用 那件事 来 要挟 我
- Đừng có đem chuyện đó để uy hiếp tôi.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 他们 用 金钱 要挟 我
- Họ dùng tiền uy hiếp tôi.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挟›
要›
Kèm Hai Bên (Thường Chỉ Bọn Người Xấu Bắt Người Tốt)
cưỡng bức; đe doạ
Ép Buộc, Ức Hiếp, Uy Hiếp
hiếp bức; uy hiếp cưỡng bức; hiếp tróc; bức hiếpbức ép
Trấn Áp(Cuộc Biểu Tình)
dùng thế lực bắt ép; khống chế
Ép buộc, đè nén.
Đe Dọa, Uy Hiếp
Bắt Buộc
Cưỡng Chế
ý chính; ý chủ yếu; yếu chỉ