Đọc nhanh: 听从 (thính tòng). Ý nghĩa là: nghe theo; nghe lời; nghe; chịu lời; ưng theo. Ví dụ : - 听从指挥 nghe theo chỉ huy. - 听从劝告 nghe theo sự khuyên bảo
听从 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe theo; nghe lời; nghe; chịu lời; ưng theo
依照别人的意思行动
- 听从指挥
- nghe theo chỉ huy
- 听从 劝告
- nghe theo sự khuyên bảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听从
- 噢 , 我 从 没听说过 这种 胡说八道
- Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.
- 我 从头到尾 都 在 听
- Tôi đã nghe từ đầu đến cuối.
- 听从指挥
- nghe theo chỉ huy
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 听从 调遣
- nghe theo sự điều phái.
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
听›
mặc cho số phận; phó thác cho trờinghe theo mệnh lệnh
vâng theo; tuân theo
Dốc Sức, Đem Sức Lực Phục Vụ
Tuân Theo
phục vụ quên mình; phục tùng mệnh lệnh
khuất tùng; hèn hạ khuất phục; nghe theo; luồn cúi (thế lực bên ngoài); lòn
Phục Tùng, Vâng Lời
Thuận Theo, Nghe Theo, Vâng Theo
Tuân Thủ
thuận theo; phục tùng
Nghe, Lắng Nghe (Ý Kiến, Phản Ánh...)
đồng ý; nghe theo; thuận theo; bằng lòng