Đọc nhanh: 作对 (tá đối). Ý nghĩa là: đối lập; đối đầu; chống lại; đối địch, thành đôi. Ví dụ : - 他成心跟我作对。 anh ấy cố tình chống lại tôi.. - 成双作对 thành đôi
作对 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối lập; đối đầu; chống lại; đối địch
做对头;跟人为难
- 他 成心 跟 我 作对
- anh ấy cố tình chống lại tôi.
✪ 2. thành đôi
成为配偶
- 成双作对
- thành đôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作对
- 他 对 工作 摆烂
- Anh ấy bỏ bê công việc.
- 他 对 你 的 工作 十分 赞赏
- Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 他 不愿 对 来 年 作出 预言
- Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.
- 他 对 工会工作 向来 热心
- Ông ấy luôn nhiệt tình với công tác công đoàn.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 他 对 工作 一心 投入
- Anh ấy chuyên tâm vào công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
对›
Đối Lập
Làm Nhiễu, Cản Trở (Ảnh Hưởng Xấu), Nhiễu
Ngăn Chặn
làm khó dễ; hoạnh hoẹ; gây khó khăn; khó dễ; xeo nạy; hạch sách
Bối Rối
thách thức một sắc lệnhKhông tuân theotrở vềchạy ngược lạivi phạm
làm khó dễ; gây trở ngại; cản trở; ngăn cản
Làm Khó
Kháng, Chống Cự, Chống Lại
trá hàng; giả hàng