无从 wúcóng
volume volume

Từ hán việt: 【vô tòng】

Đọc nhanh: 无从 (vô tòng). Ý nghĩa là: không có đường nào; không biết từ đâu; hết cách; không thế nào. Ví dụ : - 心中千言万语一时无从说起。 trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.. - 没有工人的劳动资本家就无从取得利润。 không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.

Ý Nghĩa của "无从" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

无从 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không có đường nào; không biết từ đâu; hết cách; không thế nào

没有门径或找不到头绪 (做某件事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 千言万语 qiānyánwànyǔ 一时 yīshí 无从说起 wúcóngshuōqǐ

    - trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 工人 gōngrén de 劳动 láodòng 资本家 zīběnjiā jiù 无从 wúcóng 取得 qǔde 利润 lìrùn

    - không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.

So sánh, Phân biệt 无从 với từ khác

✪ 1. 无从 vs 无法

Giải thích:

- "无从" là một phó từ, được dùng làm trạng ngữ trong câu, "无法" được dùng làm vị ngữ cùng với các động từ khác trong câu.
- "无从" chủ yếu được sử dụng trong văn viết, "无法" có thể được sử dụng trong cả văn viết và văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无从

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 老人 lǎorén 小孩儿 xiǎoháier mǎi 东西 dōngxī 从不 cóngbù 亏秤 kuīchèng

    - bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.

  • volume volume

    - 无从 wúcóng 着力 zhuólì

    - không biết dùng sức vào đâu.

  • volume volume

    - cóng xiàng 表白 biǎobái 之后 zhīhòu 一面 yímiàn 冷漠 lěngmò 无情 wúqíng de 表情 biǎoqíng 看着 kànzhe

    - kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 很要 hěnyào hǎo 从来 cónglái 不肯 bùkěn 无故 wúgù 耽误 dānwu 功课 gōngkè

    - đứa bé này có chí cầu tiến, xưa nay không bao giờ bỏ học vô cớ.

  • volume volume

    - cóng 正面 zhèngmiàn kàn cóng 侧面 cèmiàn kàn 这尊 zhèzūn 雕塑 diāosù dōu 无可挑剔 wúkětiāoti

    - Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.

  • volume volume

    - 无条件 wútiáojiàn 服从 fúcóng

    - phục tùng không điều kiện.

  • volume volume

    - 从来 cónglái 没有 méiyǒu 不同 bùtóng 频道 píndào de rén 根本 gēnběn 交流 jiāoliú 交往 jiāowǎng

    - Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.

  • volume volume

    - 从小到大 cóngxiǎodàodà 一事无成 yíshìwúchéng

    - Anh ta từ bé đến lớn, không làm được việc gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao