Đọc nhanh: 无从 (vô tòng). Ý nghĩa là: không có đường nào; không biết từ đâu; hết cách; không thế nào. Ví dụ : - 心中千言万语,一时无从说起。 trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.. - 没有工人的劳动,资本家就无从取得利润。 không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
无从 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có đường nào; không biết từ đâu; hết cách; không thế nào
没有门径或找不到头绪 (做某件事)
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
So sánh, Phân biệt 无从 với từ khác
✪ 1. 无从 vs 无法
- "无从" là một phó từ, được dùng làm trạng ngữ trong câu, "无法" được dùng làm vị ngữ cùng với các động từ khác trong câu.
- "无从" chủ yếu được sử dụng trong văn viết, "无法" có thể được sử dụng trong cả văn viết và văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无从
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 无从 着力
- không biết dùng sức vào đâu.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 这 孩子 很要 好 , 从来 不肯 无故 耽误 功课
- đứa bé này có chí cầu tiến, xưa nay không bao giờ bỏ học vô cớ.
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 无条件 服从
- phục tùng không điều kiện.
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
- 他 从小到大 , 一事无成
- Anh ta từ bé đến lớn, không làm được việc gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
无›