Đọc nhanh: 顺服 (thuận phục). Ý nghĩa là: thuận theo; phục tùng.
顺服 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận theo; phục tùng
顺从;服从
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺服
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
顺›