Đọc nhanh: 文从字顺 (văn tòng tự thuận). Ý nghĩa là: câu chữ suông sẻ; văn vẻ lưu loát; văn chương lưu loát.
文从字顺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu chữ suông sẻ; văn vẻ lưu loát; văn chương lưu loát
文章通顺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文从字顺
- 他 从 黑板 上 抹 去 了 那个 数字
- Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.
- 他 研究 碑阴 文字
- Anh ấy nghiên cứu chữ trên mặt sau bia đá.
- 他 决定 在 背上 文字
- Anh ấy quyết định xăm chữ lên lưng.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 文字 是 从右到左 横写
- Chữ được viết ngang từ phải sang trái.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
字›
文›
顺›