Đọc nhanh: 报怨 (báo oán). Ý nghĩa là: báo oán; trả oán.
报怨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo oán; trả oán
回报别人对自己的怨恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报怨
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›
报›