Đọc nhanh: 制服 (chế phục). Ý nghĩa là: chế ngự; bắt phục tùng; khống chế, đồng phục. Ví dụ : - 他制服了那只狗。 Anh ấy đã chế ngự con chó đó.. - 他们穿了统一的制服。 Họ mặc đồng phục giống nhau.. - 学生们都要穿制服。 Học sinh đều phải mặc đồng phục.
制服 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế ngự; bắt phục tùng; khống chế
用强力压制使驯顺或服从
- 他 制服 了 那 只 狗
- Anh ấy đã chế ngự con chó đó.
制服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng phục
某些职业和岗位所规定的、式样统一的服装
- 他们 穿 了 统一 的 制服
- Họ mặc đồng phục giống nhau.
- 学生 们 都 要 穿 制服
- Học sinh đều phải mặc đồng phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制服
- 他们 提供 定制 产品 服务
- Họ cung cấp dịch vụ chế tác sản phẩm
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 协 警员 没有 规定 制服 , 各地 都 有 差异
- Không có đồng phục cho nhân viên cảnh sát bán chuyên trách, thay đổi tùy theo từng nơi.
- 他 制服 了 那 只 狗
- Anh ấy đã chế ngự con chó đó.
- 身上 穿 一件 灰色 制服
- Trên người mặc bộ áo đồng phục màu trắng.
- 学生 们 都 要 穿 制服
- Học sinh đều phải mặc đồng phục.
- 他们 穿 了 统一 的 制服
- Họ mặc đồng phục giống nhau.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
服›
quân phục
Kiềm Chế (Tính Khí), Dè Chừng
thuận theo; phục tùng
phục tùng; biết phục tùngthuần
Khắc Phục
Chinh Phục
Thuận Theo, Nghe Theo, Vâng Theo
đồng phục học sinh
chiến thắng; giành thắng lợi
Lễ Phục
phục tùng; thuần phụchiềnthuần hoá; làm cho thuần phục
thu phục; chế phục (làm cho đối phương phục tùng mình)
thuần hoá