反抗 fǎnkàng
volume volume

Từ hán việt: 【phản kháng】

Đọc nhanh: 反抗 (phản kháng). Ý nghĩa là: phản kháng; đấu tranh; chống; chống lại, phản ứng. Ví dụ : - 反抗精神 tinh thần phản kháng. - 反抗侵略 chống xâm lược. - 哪里有压迫哪里就有反抗。 ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.

Ý Nghĩa của "反抗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

反抗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phản kháng; đấu tranh; chống; chống lại

用行动反对;抵抗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 反抗 fǎnkàng 精神 jīngshén

    - tinh thần phản kháng

  • volume volume

    - 反抗 fǎnkàng 侵略 qīnlüè

    - chống xâm lược

  • volume volume

    - 哪里 nǎlǐ yǒu 压迫 yāpò 哪里 nǎlǐ jiù yǒu 反抗 fǎnkàng

    - ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phản ứng

用行动反对

So sánh, Phân biệt 反抗 với từ khác

✪ 1. 抵抗 vs 反抗

Giải thích:

Đối tượng của "抵抗" và "反抗" có chút không giống nhau; đối tượng của "抵抗" là kẻ địch,kẻ xâm lược hoặc vi khuẩn gây bệnh, "反抗" không bao gồm vi khẩu gây bệnh, ngoại trừ có thể nói chống lại kẻ địch, chống lại kẻ xâm lược ra còn có thể bao gồm cả người khác, ví dụ như chống lại lãnh đạo, chống lại cha mẹ,....

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反抗

  • volume volume

    - 挺身 tǐngshēn 反抗 fǎnkàng

    - đứng ra chống lại

  • volume volume

    - 他们 tāmen yīn 对手 duìshǒu 权柄 quánbǐng 在握 zàiwò 反抗 fǎnkàng 没用 méiyòng

    - Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.

  • volume volume

    - 反抗 fǎnkàng 侵略 qīnlüè

    - chống xâm lược

  • volume volume

    - 他们 tāmen 起来 qǐlai 反抗 fǎnkàng 迫害 pòhài

    - Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 反抗 fǎnkàng 一切 yīqiè 黑暗 hēiàn 势力 shìli

    - Chúng ta phải chống lại mọi thế lực đen tối.

  • volume volume

    - 发起 fāqǐ 抗议 kàngyì lái 反对 fǎnduì xīn 政策 zhèngcè

    - Khởi xướng phản đối để phản đối chính sách mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 企图 qǐtú 反抗 fǎnkàng 政府 zhèngfǔ

    - Họ âm mưu chống lại chính phủ.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 青少年 qīngshàonián dōu yǒu 反抗 fǎnkàng 意识 yìshí

    - đại đa số thanh thiếu niên đều có cảm giác nổi loạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Káng , Kàng
    • Âm hán việt: Kháng
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYHN (手卜竹弓)
    • Bảng mã:U+6297
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa