Đọc nhanh: 反抗 (phản kháng). Ý nghĩa là: phản kháng; đấu tranh; chống; chống lại, phản ứng. Ví dụ : - 反抗精神 tinh thần phản kháng. - 反抗侵略 chống xâm lược. - 哪里有压迫,哪里就有反抗。 ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.
反抗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phản kháng; đấu tranh; chống; chống lại
用行动反对;抵抗
- 反抗 精神
- tinh thần phản kháng
- 反抗 侵略
- chống xâm lược
- 哪里 有 压迫 , 哪里 就 有 反抗
- ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phản ứng
用行动反对
So sánh, Phân biệt 反抗 với từ khác
✪ 1. 抵抗 vs 反抗
Đối tượng của "抵抗" và "反抗" có chút không giống nhau; đối tượng của "抵抗" là kẻ địch,kẻ xâm lược hoặc vi khuẩn gây bệnh, "反抗" không bao gồm vi khẩu gây bệnh, ngoại trừ có thể nói chống lại kẻ địch, chống lại kẻ xâm lược ra còn có thể bao gồm cả người khác, ví dụ như chống lại lãnh đạo, chống lại cha mẹ,....
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反抗
- 挺身 反抗
- đứng ra chống lại
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 反抗 侵略
- chống xâm lược
- 他们 起来 反抗 迫害
- Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.
- 我们 要 反抗 一切 黑暗 势力
- Chúng ta phải chống lại mọi thế lực đen tối.
- 发起 抗议 来 反对 新 政策
- Khởi xướng phản đối để phản đối chính sách mới.
- 他们 企图 反抗 政府
- Họ âm mưu chống lại chính phủ.
- 大多数 青少年 都 有 反抗 意识
- đại đa số thanh thiếu niên đều có cảm giác nổi loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
抗›
Khởi Nghĩa
Vũng Vẫy, Đấu Tranh
chống lại; làm tráiphản bạn
Chống Lại, Đối Chọi Lại, Kháng Cự
Tạo Phản, Làm Phản, Làm Giặc
ngoan cố chống lại (quân địch)
1. Chống Lại, Chống Cự
đánh trả; đánh lại; giáng trả; bắn trả; giáng trả lại
Phản Bội, Phản Nghịch, Nổi Loạn
Chống Cự, Chống Lại
chống cựđứng lên
Kháng, Chống Cự, Chống Lại
chống; chống lại; ngăn lại; chống cự
kháng chiến; kháng Nhật
đánh lại; chống trả
đầu hàng khuất phục; chịu hàng; đầu phục; yểm trừ; hàng thú
vâng theo; tuân theo
Thuận Theo, Nghe Theo, Vâng Theo
chiêu an; chiêu hàng (kêu gọi, thuyết phục quân đối phương ra hàng để chấm dứt tình trạng loạn lạc)
quy phục; quy hàng; ra hàngthú
Đầu Hàng
khuất tùng; hèn hạ khuất phục; nghe theo; luồn cúi (thế lực bên ngoài); lòn
Phục Tùng, Vâng Lời
Trấn Áp, Đàn Áp
chế ngự; bắt phục tùng; áp phụcchế phục
Khuất Phục
tiếp nhận đầu hàng
thuận theo; phục tùng
phục tùng; thuần phụchiềnthuần hoá; làm cho thuần phục
Chinh Phục