Đọc nhanh: 抗拒 (kháng cự). Ý nghĩa là: kháng; chống cự; chống lại; kình chống; hãn trở; kháng cự lại. Ví dụ : - 她抗拒任何形式的改变。 Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.. - 他对这项提议表示抗拒。 Anh ấy từ chối đề xuất này.. - 我无法抗拒甜食的诱惑。 Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của đồ ngọt.
抗拒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kháng; chống cự; chống lại; kình chống; hãn trở; kháng cự lại
抵抗和拒绝
- 她 抗拒 任何 形式 的 改变
- Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.
- 他 对 这项 提议 表示 抗拒
- Anh ấy từ chối đề xuất này.
- 我 无法 抗拒 甜食 的 诱惑
- Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của đồ ngọt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗拒
- 她 抗拒 任何 形式 的 改变
- Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.
- 他 对 这项 提议 表示 抗拒
- Anh ấy từ chối đề xuất này.
- 他 无法 抗拒 购物 的 诱惑
- Anh ấy không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc mua sắm.
- 坦白从宽 , 抗拒从严
- Thật thà được khoan hồng, chống lại bị nghiêm trị.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 我 无法 抗拒 甜食 的 诱惑
- Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của đồ ngọt.
- 我 这个 小精灵 怎能 抗拒
- Yêu tinh phải làm gì?
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
拒›
chống lại; cưỡng lại
đỡ; chống đỡ; ngăn cản; ngăn trở; đỡ đòn
Ngăn Chặn
Chống Cự, Chống Lại
Đối Kháng, Chống Đối, Chống Chọi
chống đối; chống lại; ngăn chặn; ngăn cản
ngoan cố chống lại (quân địch)
1. Chống Lại, Chống Cự
thách thức một sắc lệnhKhông tuân theotrở vềchạy ngược lạivi phạm
Đối Lập, Đối Đầu, Chống Lại
tương đương; ngang hàng
chống cựđứng lên
Phản Kháng
chống; chống lại; ngăn lại; chống cự