Đọc nhanh: 固执 (cố chấp). Ý nghĩa là: cố chấp; khăng khăng; ngoan cố; cứng đầu . Ví dụ : - 他固执地认为自己是对的。 Anh ta cố chấp cho rằng mình đúng.. - 固执的人不容易改变. Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.. - 即使错了,他还是固执己见。 Dù sai rồi, anh ta vẫn cố chấp giữ quan điểm của mình.
固执 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố chấp; khăng khăng; ngoan cố; cứng đầu
坚持自己的看法,即使错了也不愿意改变
- 他 固执 地 认为 自己 是 对 的
- Anh ta cố chấp cho rằng mình đúng.
- 固执 的 人 不 容易 改变
- Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.
- 即使 错 了 , 他 还是 固执己见
- Dù sai rồi, anh ta vẫn cố chấp giữ quan điểm của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 固执
✪ 1. 固执 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 她 固执 地 选择 留在 那里
- Cô ấy cố chấp quyết định ở lại đó.
- 他 固执 地 认为 自己 是 正确 的
- Anh ấy cố chấp cho rằng mình đúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固执
- 他 争会 如此 固执 啊 ?
- Anh ấy sao có thể cứng đầu như vậy chứ?
- 固执 的 人 不 容易 改变
- Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.
- 他 太 固执 了 , 总是 作茧自缚
- Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.
- 他 的 短处 是 太过 固执
- Khuyết điểm của anh ấy là quá cố chấp.
- 即使 错 了 , 他 还是 固执己见
- Dù sai rồi, anh ta vẫn cố chấp giữ quan điểm của mình.
- 她 固执 地 选择 留在 那里
- Cô ấy cố chấp quyết định ở lại đó.
- 他 固执 地 认为 自己 是 对 的
- Anh ta cố chấp cho rằng mình đúng.
- 他 固执 地 认为 自己 是 正确 的
- Anh ấy cố chấp cho rằng mình đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
执›