Đọc nhanh: 难缠 (nan triền). Ý nghĩa là: (usu. of people) khó, đòi hỏi, khó đối phó với.
难缠 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. (usu. of people) khó
(usu. of people) difficult
✪ 2. đòi hỏi
demanding
✪ 3. khó đối phó với
hard to deal with
✪ 4. khó khăn
troublesome
✪ 5. không hợp lý
unreasonable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难缠
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 这人 真 难缠
- Người này khó đối phó thật.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缠›
难›