Đọc nhanh: 恭敬顺从 (cung kính thuận tòng). Ý nghĩa là: cung kính tuân theo.
恭敬顺从 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cung kính tuân theo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭敬顺从
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 态度 恭顺
- thái độ ngoan ngoãn.
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 穆言 穆语 皆 恭敬
- Những lời nói cung kính đều thể hiện sự tôn trọng.
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 他 对 长辈 总是 毕恭毕敬
- Anh ấy luôn tôn trọng người lớn tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
恭›
敬›
顺›