Đọc nhanh: 顺当 (thuận đương). Ý nghĩa là: thuận lợi; trôi chảy.
顺当 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận lợi; trôi chảy
顺利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺当
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 任何 一个 政府 的 当政 都 是 名 不正 言不顺 的
- Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
顺›