Đọc nhanh: 顶撞 (đỉnh chàng). Ý nghĩa là: va chạm; đụng chạm; xung đột; cãi vã; cãi; vằng; thằng đốp, dột. Ví dụ : - 他后悔不该顶撞父亲。 anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.
顶撞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. va chạm; đụng chạm; xung đột; cãi vã; cãi; vằng; thằng đốp
用强硬的话反驳别人 (多指对长辈或上级)
- 他 后悔 不该 顶撞 父亲
- anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.
✪ 2. dột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶撞
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 他 后悔 不该 顶撞 父亲
- anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 两车 不慎 抢撞
- Hai xe không cẩn thận va chạm.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撞›
顶›