Đọc nhanh: 驯顺 (tuần thuận). Ý nghĩa là: phục tùng; biết phục tùng, thuần. Ví dụ : - 性情倔强不驯顺。 Tính tình bướng bỉnh không thuần phục.
驯顺 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phục tùng; biết phục tùng
驯服顺从
- 性情 倔强 不 驯顺
- Tính tình bướng bỉnh không thuần phục.
✪ 2. thuần
(性情、态度、言语等) 不严厉、不粗暴, 使人感到亲切
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驯顺
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 他们 在 祈祷 风调雨顺
- Bọn họ đang cầu nguyện mưa thuận gió hòa.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 今天 的 谈判 一路顺风
- Buổi đàm phán hôm nay thuận buồm xuôi gió.
- 今天 顺风 , 船 走 得 很快
- hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 性情 倔强 不 驯顺
- Tính tình bướng bỉnh không thuần phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
顺›
驯›